2022-10-06

Leucobryum – Chi rêu trắng/white cushion moss

Leucobryum

Leucobryum (ja: シラガゴケshi ra ga go ke白髪苔しらがごけ/蘚 (shiraga gokebạch phát tiển/đài】| zh: 「白发藓bái fà xiǎn bạch phát tiển」) là một chi gọi là rêu trắng/bạc (white moss), rêu đầu trắng/bạc (white cushion moss) hay rêu sợi/ghim (pin cushion moss).

Tên Leucobryum bắt nguồn từ tiếng Latin và Hy Lạp leucos = trắng và bryon = rêu

Các loài trong chi này bình thường có màu xanh, vào mùa khô (hay thiếu/mất nước – dehydrated) thường có màu hơi bạc hoặc ngả sang màu gần như trắng vì diệp lục/lục lạp nằm ở các tế bào phía bên trong và các tế bào bên ngoài (ở cả hai mặt) trong suốt phản, chiếu lại ánh sáng.

Leucobryum phát triển thành cụm trên những thảm mục và đá ở khu vực miền núi. Đây là một trong hai loại rêu thông dụng thường được dùng để đắp cho bonsai (bên cạnh các loại như rêu nhungAtrichum) và được thương mại rộng rãi.

Phân loại khoa học (scientific classification)

Giới (regnum/kingdom)Plantae (thực vật)
Ngành (divisio/division)Bryophyta (rêu “thật”, ja: コケ植物しょくぶつ | zh: 「苔蘚tái xiǎn」)
Lớp (class)Bryopsida – Một lớp rêu chiếm 95% các loài rêu.
Phân lớp (subclass)Dicranidae – Một phân lớp quan trọng với các loài trong phân lớp này có lông răng (peristome teeth) theo công thức 4:2:3.
Bộ (ordo/order)Dicranales
Họ (familia/family, ja: 【】| zh: 「」)Leucobryaceae (ja: シラガゴケshi ra ga go ke白髪しらがごけ/蘚】| zh: 「白发藓bái fà xiǎn」) hoặc trước đây nằm trong họ Dicranaceae (ja: シッポゴケshi p po go ke尻尾苔しっぽごけ/蘚】| zh: 「曲尾藓qū wěi xiǎn」)
Chi (genus, ja:【ぞく】| zh: 「shǔ」)Leucobryum (ja: シラガゴケshi ra ga go ke白髪苔しらがごけ/蘚】| zh: 「白发藓bái fà xiǎn」)

Leucobryum juniperoideum

Leucobryum juniperoideum (ja: ホソバオキナゴケho so ba o ki na go ke細葉翁苔ほそばおきなごけ/蘚 (hosoba okina goketế diệp ông đài/tiển】hoặc ホソバシラガゴケho so ba shi ra ga go ke細葉白髪苔ほそばしらがごけ/蘚 tế diệp bạch phát đài/tiển】| zh: 「庭园白发藓tíng yuán bái fà xiǎn đình viên bạch phát tiển」 hoặc 「桧叶白发藓guì yè bái fà xiǎn cối diệp bạch phát tiển」) là một loài rêu thuộc của chi Leucobryum – rất phổ biến ở Nhật Bản và Hàn Quốc với lá nhỏ có tên gọi là rêu trắng nhỏ (smaller white-moss). Đây là loài sống tự nhiên dưới gốc cây tuyết tùng (cedar), đẹp có kết cấu nhung (velvet-textured) và được sử dụng nhiều để trang trí bonsai tại Nhật Bản.

Tham khảo
Leucobryum juniperoideum (Brid.) Müll. Hal. (worldfloraonline.org)
ホソバオキナゴケ | 道草michikusa (y-michikusa.com)

Leucobryum juniperoideum trong tự nhiên
Figure: Leucobryum juniperoideum trong tự nhiên

Leucobryum juniperoideum thích ẩm ướt nhưng không thích khối rêu bị sũng nước (quá nhiều nước, rêu sẽ bị thối rữa). Nó không cao, phát triển chậm, rất dễ trồng gần như không cần chăm sóc nhiều, thích hợp với hồ cạn và cho người mới bắt đầu. Nếu trong bóng râm nó chỉ cần tưới nước vào buổi sáng và buổi tối trong mùa hè và cứ hai đến ba ngày một lần vào mùa đông.

Nó cũng được trồng ở tiền cảnh hoặc ở gốc vì không gây ảnh hưởng tới các loại rêu khác cũng như trông rất phù hợp do không quá cao.

Leucobryum scabrum

Leucobryum scabrum (ja: オオシラガゴケō (o) shi ra ga go ke大白髪苔おおしらがごけ/蘚 (ōshiraga gokeđại bạch phát đài/tiển】nghĩa là rêu trắng lớn | zh: 「疣叶白发藓yóu yè bái fà xiǎn vưu diệp bạch phát tiển」 hay 「疣白发藓yóu bái fà xiǎn vưu bạch phát tiển」) là loài có kích thước trung bình đến cao 5 cm (2 inch), có màu từ trắng đến màu xám (xám xanh), phân bố chủ yếu bên dưới những cánh rừng ở Trung Quốc/Đài Loan và Nhật Bản.

Tham khảo
オオシラガゴケ | 道草michikusa (y-michikusa.com)
Leucobryum scabrum Sande Lac. (worldfloraonline.org)
Leucobryum scabrum in Moss Flora of China @ efloras.org

Khi thiếu nước Leucobryum scabrum rất dễ nhìn xấu đi và héo rũ.


Figure: Leucobryum scabrum — 道草michikusa

Leucobryum glaucum

Leucobryum glaucum (ja: シロシラガゴケshi ro shi ra ga go ke白白髪苔しろしらがごけ/蘚 (shiro shiraga gokebạch bạch phát đài/tiển】| zh: 「白发藓bái fà xiǎn bạch phát tiển」) là loài rêu trong chi Leucobryum phân bố rộng rãi hay gặp nhất ở phía đông Bắc Mỹ và châu Âu với tên gọi thông thường tiếng Anh là rêu trắng lớn (large white moss).

Tên glaucum có nghĩa bao gồm cả ‘màu xám’ lẫn ‘màu trắng’ cụ thể chỉ cả màu hơi trắng đến hơi xám (kiểu như màu bột). Trong tên tiếng Nhật, nếu theo tên Kanji thì có thể thấy có đến 2 từ trắng【白】.

Tham khảo
Leucobryum glaucum (Hedw.) Ångstr. (worldfloraonline.org)

Leucobryum glaucum (pincushion moss) · iNaturalist
Figure: Leucobryum glaucum (pincushion moss) — iNaturalist


Figure: Leucobryum glaucum (pincushion moss) — Wikimedia

Dry Leucobryum glaucum
Figure: Leucobryum glaucum khi bị thiếu nước

No comments:

Post a Comment